Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trẻ ranh


1. d. Trẻ con tinh nghịch, hỗn láo: Ba đứa trẻ ranh trêu chọc người lớn. 2. t. Có tính chất nói trên của trẻ con: Làm chi những thói trẻ ranh nực cườì (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.